CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM 2019 - 2020
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ... | ||||
I | Điều kiện tuyển sinh |
Thi tuyển |
Thi tuyển |
Thi tuyển |
| ||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Chương trình phân ban của Bộ Giáo dục
|
| ||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình;
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Phối hợp chặt chẽ với cha thông qua GVCN lớp; các buổi hợp tiếp xúc cha mẹ vào đầu năm, sơ kết HK, cả năm; qua cổng thông tin điện tử. Qua VNEDU - Chấp hành tốt các quy định của trường; của ngành giáo dục. Chủ động, sáng tạo trong học tập và các hoạt động. |
| ||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Tổ chức các hoạt động văn hoá, văn nghệ, TDTT vào các ngày lễ như 20/11; mừng xuân, thành lập đoàn..... - Tổ chức CLB học tập; thi đố vui dưới hình thức “rung chuông vàng”; sinh hoạt dưới cờ. |
| ||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Học tập: + Loại Giỏi: 32% trở lên. + Loại Khá: 42% trở lên. + Loại Trung bình: dưới 15%. + Loại Yếu – Kém: dưới 1%. + Đỗ tốt nghiệp THPT: 100% . - Hạnh kiểm: + Khá, tốt: 98,5% trở lên. + TB: dưới 1.3%. + Yếu: dưới 0.2%. - Học sinh đảm bảo sức khoẻ học tập. |
| ||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - 98% học sinh lên lớp 11 | - 99% học sinh lên lớp 12 | - 45% học sinh K12 đậu vào các trường Đại học, cao đẳng |
| ||
|
| Chợ Mới, ngày 03 tháng 9 năm 2019
Võ Nguyên Trung |
| ||||
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
| |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1297 | 476 | 430 | 391 |
|
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 1175 (90.59%) | 423 (88.87%) | 382 (88.84%) | 370 (94.63%) |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 99 (7.63%) | 45 (9.45%) | 326 (8.37%) | 18 (4.6%) |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 21 (1.62%) | 8 (1.68%) | 10 (2.33%) | 3 (0.77%) |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 2 (0.15%) | 0 (0.00%) | 2 (0.47%) | 0 |
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 1297 | 476 | 430 | 391 |
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 454 (35.00%) | 128 (26.89%) | 154 (35.81%) | 172 (43.99 %) |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 639 (49.27%) | 227 (47.69%) | 198 (46.05%) | 214 (54.73%) |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 196 (15.11%) | 114 (23.95%) | 77 (17.91%) | 5 (1.28%) |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 8 (0.62%) | 7 (1.47%) | 1 (0.23%) | 0 (0.00%) |
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 (0.00%) | 0 (0.00%) | 0 (0.00%) | 0 (0.00%) |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1297 | 476 | 430 | 391 |
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1293 (99.693%) | 472 (99.16%) | 430 (100%) | 390 (99.74%) |
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 486 (37.62%) | 125 (27.47%) | 127 (32.07%) | 234 (53.06 %) |
|
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 562 (43.50%) | 170 (37.36%) | 190 (47.98%) | 202 (45.80%) |
|
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 8 (0.62%) | 7 (1.47%) | 1 (0.23%) |
|
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 4 (0.31%) | 4 (0.84%) |
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 07/03 (0.54% / 0.23%) | 05/02 (1.05% / 0.42%)
| 02/01 (0.46% / 0.23%)
|
|
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 34 (2.58%) | 17 (3.51%) | 13 (2.97%) | 4 (1.01 %) |
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 4 |
|
| 4 |
|
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 4 |
|
| 4 |
|
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
| 391 |
|
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
| 391 |
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
| 246 |
|
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 565/732 | 184/292 | 216/224 | 175/216 |
|
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Chợ Mới, ngày 03 tháng 9 năm 2019
Võ Nguyên Trung |